ship
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈʃɪp/
Hoa Kỳ | [ˈʃɪp] |
Danh từ
sửaship /ˈʃɪp/
Thành ngữ
sửa- the ship of the desert: Con lạc đà.
- when my ship comes home: Khi nào tôi đã công thành danh toại, khi nào tôi làm ăn phát đạt.
Ngoại động từ
sửaship ngoại động từ /ˈʃɪp/
- Xếp (hàng) xuống tàu, cho (hành khách, thuỷ thủ) xuống tàu.
- Gửi bằng tàu thuỷ, chở bằng tàu thuỷ.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Gửi bằng xe lửa, chở bằng xe lửa; gửi bằng máy bay, chở bằng máy bay.
- Thuê (người) làm trên tàu thuỷ.
- Gắn vào tàu, lắp vào thuyền.
- to ship the oar — lắp mái chèo vào thuyền
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) đuổi đi, tống khứ, tung ra (thị trường).
Chia động từ
sửaship
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to ship | |||||
Phân từ hiện tại | shipping | |||||
Phân từ quá khứ | shipped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ship | ship hoặc shippest¹ | ships hoặc shippeth¹ | ship | ship | ship |
Quá khứ | shipped | shipped hoặc shippedst¹ | shipped | shipped | shipped | shipped |
Tương lai | will/shall² ship | will/shall ship hoặc wilt/shalt¹ ship | will/shall ship | will/shall ship | will/shall ship | will/shall ship |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ship | ship hoặc shippest¹ | ship | ship | ship | ship |
Quá khứ | shipped | shipped | shipped | shipped | shipped | shipped |
Tương lai | were to ship hoặc should ship | were to ship hoặc should ship | were to ship hoặc should ship | were to ship hoặc should ship | were to ship hoặc should ship | were to ship hoặc should ship |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | ship | — | let’s ship | ship | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaship nội động từ /ˈʃɪp/
Thành ngữ
sửa- to ship a sea: Xem Sea
Chia động từ
sửaship
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to ship | |||||
Phân từ hiện tại | shipping | |||||
Phân từ quá khứ | shipped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ship | ship hoặc shippest¹ | ships hoặc shippeth¹ | ship | ship | ship |
Quá khứ | shipped | shipped hoặc shippedst¹ | shipped | shipped | shipped | shipped |
Tương lai | will/shall² ship | will/shall ship hoặc wilt/shalt¹ ship | will/shall ship | will/shall ship | will/shall ship | will/shall ship |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ship | ship hoặc shippest¹ | ship | ship | ship | ship |
Quá khứ | shipped | shipped | shipped | shipped | shipped | shipped |
Tương lai | were to ship hoặc should ship | were to ship hoặc should ship | were to ship hoặc should ship | were to ship hoặc should ship | were to ship hoặc should ship | were to ship hoặc should ship |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | ship | — | let’s ship | ship | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "ship", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)