sculpture
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈskəlp.tʃɜː/
Danh từ
sửasculpture /ˈskəlp.tʃɜː/
- Thuật điêu khắc, thuật chạm trổ.
- Công trình điêu khắc.
- (Sinh vật học) Đường vân, nét chạm (trên vỏ sò... ).
Động từ
sửasculpture /ˈskəlp.tʃɜː/
- Điêu khắc, chạm trổ; trang trí bằng điêu khắc.
- Là nhà điêu khắc.
- (Sinh vật học) , (động tính từ quá khứ) có nét chạm (vỏ sò... ).
Chia động từ
sửasculpture
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "sculpture", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /skyl.tyʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
sculpture /skyl.tyʁ/ |
sculptures /skyl.tyʁ/ |
sculpture gc /skyl.tyʁ/
Tham khảo
sửa- "sculpture", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)