Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈskreɪp/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

scrape /ˈskreɪp/

  1. Sự nạo, sự cạo.
  2. Tiếng nạo, tiếng cạo kèn kẹt, tiếng sột soạt.
  3. Tình trạng khó khăn, tình trạng lúng túng.
  4. Sự kéo lê chân ra đằng sau (trong khi cúi chào).

Động từ

sửa

scrape /ˈskreɪp/

  1. Nạo, cạo, gọt, gạt, vét; làm cho nhăn, đánh bóng.
    to scrape a ship's bottom — cạo đáy tàu
    to scrape one's chin — cạo râu
    to scrape one's plate — vét hết thức ăn trong đĩa
    to scrape off paint — cạo sơn
    to scrape one's boots — gạt bùn ở đế giày ống
  2. Làm kêu loẹt soẹt.
  3. Kéo lê.
    to scrape one's feet — kéo lê giày (làm kêu loẹt soẹt để phản đối một diễn giả); kéo lê chân ra đằng sau (khi cúi chào)
  4. Cọ, quét, quẹt vào.
    branches scrape against the window — cành cây cọ vào cửa sổ
    the car scraped its paint against the wall — xe ô tô quẹt vào tường và bong sơn
  5. Cóp nhặt, dành dụm.

Thành ngữ

sửa

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa