Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈskræp/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

scrap /ˈskræp/

  1. Mảnh nhỏ, mảnh rời.
  2. (Số nhiều) Đầu thừa đuôi thẹo, mấu thừa.
  3. Đoạn cắt, ảnh cắt (cắt ở báo để đóng thành tập).
  4. Kim loại vụn; phế liệu.
  5. Tóp mỡ, (để ép hết dầu).

Ngoại động từ

sửa

scrap ngoại động từ /ˈskræp/

  1. Đập vụn ra.
  2. Thải ra, loại ra, bỏ đi.

Chia động từ

sửa

Danh từ

sửa

scrap /ˈskræp/

  1. (Từ lóng) Cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau.
    to hose a bit of a scrap with somebody — ẩu đả với ai

Nội động từ

sửa

scrap nội động từ /ˈskræp/

  1. (Từ lóng) Ẩu đả, đánh nhau.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa