tóp mỡ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɔp˧˥ məʔə˧˥ | tɔ̰p˩˧ məː˧˩˨ | tɔp˧˥ məː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɔp˩˩ mə̰ː˩˧ | tɔp˩˩ məː˧˩ | tɔ̰p˩˧ mə̰ː˨˨ |
Danh từ
sửatóp mỡ
- Xác của miếng mỡ lợn đã rán hết mỡ rồi.
- Phần còn lại của miếng mỡ lợn (bị tóp lại), sau khi đã rán lấy mỡ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tóp mỡ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam