Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈskɑːtʃ/
  Hoa Kỳ

Tính từ

sửa

scotch /ˈskɑːtʃ/

  1. (Scotch) (thuộc) Ê-cốt.

Danh từ

sửa

scotch /ˈskɑːtʃ/

  1. (The scotch) Nhân dân Ê-cốt.
  2. (Scotch) Tiếng Ê-cốt.
  3. (Scotch) Rượu mạnh Ê-cốt, rượu uytky Ê-cốt.
    Scotch and soda — rượu uytky Ê-cốt pha sô đa

Danh từ

sửa

scotch /ˈskɑːtʃ/

  1. Đường kẻ, đường vạch (trên đất để chơi nhảy dây).

Ngoại động từ

sửa

scotch ngoại động từ /ˈskɑːtʃ/

  1. (Từ cổ,nghĩa cổ) Khắc, khía, vạch.
  2. Làm bị thương nhẹ.

Chia động từ

sửa

Danh từ

sửa

scotch /ˈskɑːtʃ/

  1. Cái chèn bánh xe.

Ngoại động từ

sửa

scotch ngoại động từ /ˈskɑːtʃ/

  1. Chèn (bánh xe) lại.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
scotch
/skɔtʃ/
scotchs
/skɔtʃ/

scotch /skɔtʃ/

  1. Rượu uytky Ê-cốt.
  2. Băng dính trong.

Tham khảo

sửa