bị thương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓḭʔ˨˩ tʰɨəŋ˧˧ | ɓḭ˨˨ tʰɨəŋ˧˥ | ɓi˨˩˨ tʰɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓi˨˨ tʰɨəŋ˧˥ | ɓḭ˨˨ tʰɨəŋ˧˥ | ɓḭ˨˨ tʰɨəŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửabị thương
- (Cơ thể người) Không còn lành lặn, nguyên vẹn, do tác động mạnh từ bên ngoài.
- Bom nổ làm nhiều người chết và bị thương.
- Anh ấy bị thương ở cánh tay.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bị thương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)