Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

rasp /ˈræsp/

  1. Cái giũa gỗ.
  2. Tiếng giũa sè sè; tiếng kêu ken két, tiếng kêu cọt kẹt, tiếng cò ke.

Ngoại động từ sửa

rasp ngoại động từ /ˈræsp/

  1. Giũa (gỗ... ); cạo, nạo.
  2. Làm sướt (da); làm khé (cổ).
    wine that rasps the throat — loại rượu nho làm khé cổ
  3. (Nghĩa bóng) Làm phật lòng, gây cảm giác khó chịu; làm bực tức.
    to rasp someone's feelings — làm phật lòng ai
    to rasp someone's nevers — làm ai bực tức

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

rasp nội động từ /ˈræsp/

  1. Giũa, cạo, nạo.
  2. Kêu ken két, kêu cọt kẹt, kêu cò ke.
    to rasp on a violin — kéo đàn viôlông cò c

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa