quick
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkwɪk/
Hoa Kỳ | [ˈkwɪk] |
Danh từ
sửaquick /ˈkwɪk/
- Thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương).
- Tâm can, ruột gan; chỗ nhạy cảm nhất.
- the insult stung him to the quick — lời lăng mạ làm anh đau nhói tâm can
- to cut (touch) to the quick — chạm vào chỗ nhạy cảm nhất, chạm nọc
- (The quick) (từ cổ, nghĩa cổ) những người còn sống.
- the quick and the dead — những người còn sống và những người đã chết
Thành ngữ
sửa- to the quick:
Tính từ
sửaquick /ˈkwɪk/
- Nhanh, mau.
- a quick train — chuyến xe lửa (tốc hành) nhanh
- be quick — nhanh lên
- Tinh, sắc, thính.
- a quick eye — mắt tinh
- a quick ear — tai thính
- Tính linh lợi, hoạt bát, nhanh trí, sáng trí.
- a quick mind — trí óc linh lợi
- a quick child — một em bé sáng trí
- quick to understand — tiếp thu nhanh
- Nhạy cảm, dễ.
- to be quick to take offence — dễ phật lòng, dễ giận
- to be quick of temper — dễ nổi nóng, nóng tánh
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Sống.
- to be with quick child; to be quick with child — có mang sắp đến ngày sinh (thai đã đạp ở trong bụng)
- quick hedge — hàng rào cây xanh
Thành ngữ
sửa- let's have a quick one: Chúng ta uống nhanh một cốc đi.
- quick and dirty: (thông tục) Để giải quyết những nhu cầu tức thì hay cấp bách hơn là cho phù hợp với những tiêu chuẩn nghiên cứu hay thiết kế. Xem quick-and-dirty
Phó từ
sửaquick /ˈkwɪk/
- Nhanh.
- don't speak so quick — đừng nói nhanh thế
Tham khảo
sửa- "quick", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Từ điển Encarta