Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuət˨˩ ɣaːn˧˧ʐuək˨˨ ɣaːŋ˧˥ɹuək˨˩˨ ɣaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuət˨˨ ɣaːn˧˥ɹuət˨˨ ɣaːn˧˥˧

Danh từ sửa

ruột gan

  1. Lòng dạ; tâm tư.
    Ruột gan bối rối..
    Ruột gan để đâu..
    Lơ đễnh, không chú ý.

Dịch sửa

Tham khảo sửa