Tiếng Anh sửa

Từ nguyên sửa

Từ quick (“nhanh chóng”) + and (“và”) + dirty (“bẩn thỉu”).

Tính từ sửa

quick-and-dirty (so sánh hơn quicker-and-dirtier, so sánh nhất quickest-and-dirtiest), quick and dirty

  1. (Thông tục) Thực hiện, giải quyết, hay xây dựng một cách vội vàng, sơ sơ, và tạm thời (quick), nhưng không chính xác, đầy đủ, hay chắc chắn coi dài hạn (dirty).
    I can do a quick-and-dirty market analysis in time for the meeting tomorrow.
  2. (Máy tính) (thuộc) Việc sửa phần mềm hay phần cứng một cách để nó hoạt động tạm thời, trong khi những chức năng bị gẫy hay sự chắc chắn bị giảm xuống.

Đồng nghĩa sửa

Danh từ sửa

quick-and-dirty (số nhiều quick-and-dirties), quick and dirty

  1. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; thông tục) Tiệm ăn rẻ tiền nhưng không khang trang.
  2. (Thông tục) Cách sửa, số ước lượng, v.v. nhanhtạm.
    The car broke down but we managed to do a quick-and-dirty and were back on the road in fifteen minutes.

Đồng nghĩa sửa

tiệm ăn rẻ tiền

Từ liên hệ sửa

tiệm ăn rẻ tiền

Tham khảo sửa

quick-and-dirty”, Dictionary.com Unabridged, Dictionary.com, LLC, 1995–nay.