hoạt bát
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̰ːʔt˨˩ ɓaːt˧˥ | hwa̰ːk˨˨ ɓa̰ːk˩˧ | hwaːk˨˩˨ ɓaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwat˨˨ ɓaːt˩˩ | hwa̰t˨˨ ɓaːt˩˩ | hwa̰t˨˨ ɓa̰ːt˩˧ |
Tính từ
sửahoạt bát
- Lanh lợi trong nói năng, ứng đáp, nhanh nhẹn trong cử chỉ, động tác.
- Ăn nói hoạt bát.
- Cử chỉ hoạt bát.
- Một thanh niên hoạt bát.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hoạt bát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)