preserve
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /prɪ.ˈzɜːv/
Hoa Kỳ | [prɪ.ˈzɜːv] |
Danh từ
sửapreserve /prɪ.ˈzɜːv/
Ngoại động từ
sửapreserve ngoại động từ /prɪ.ˈzɜːv/
- Giữ, giữ gìn, bảo quản, bảo tồn, duy trì.
- to preserve someone from the cold — giữ cho ai khỏi lạnh
- to preserve a youthful appearance — giữ được vẻ trẻ trung
- to preserve order — giữ được trật tự
- Giữ để lâu (thức ăn, quả, thịt... ) (bằng cách đóng hộp, ướp muối, nấu đường... ).
- (Hoá học) Giữ cho khỏi phân huỷ.
- Giữ, dành riêng (khu săn, khu đánh cá... ).
Chia động từ
sửapreserve
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "preserve", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)