duy trì
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửa- Giữ cho tồn tại, không thay đổi trạng thái bình thường.
- Duy trì trật tự trị an.
- Duy trì mọi hoạt động của cơ quan.
Tham khảo
sửa- "duy trì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)