duy trì
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zwi˧˧ ʨi̤˨˩ | jwi˧˥ tʂi˧˧ | jwi˧˧ tʂi˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟwi˧˥ tʂi˧˧ | ɟwi˧˥˧ tʂi˧˧ |
Động từ
sửaduy trì
- Giữ cho tồn tại, không thay đổi trạng thái bình thường.
- Duy trì trật tự trị an.
- Duy trì mọi hoạt động của cơ quan.
Tham khảo
sửa- "duy trì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)