overlook
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /.ˈlʊk/
Hoa Kỳ | [.ˈlʊk] |
Ngoại động từ
sửaoverlook ngoại động từ /.ˈlʊk/
- Trông nom, giám sát; nhìn kỹ, xem kỹ, xem xét, quan sát từ trên cao trông xuống.
- my windows overlook the garden — cửa sổ buồng trông xuống vườn
- Không nhận thấy, không chú ý tới.
- to overlook a printer's error — không nhận thấy một lỗi in
- Bỏ qua, tha thứ.
- to overlook a fault — tha thứ mọi lỗi lầm
- Coi nhẹ.
Chia động từ
sửaoverlook
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửaoverlook /.ˈlʊk/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Vị trí cao để quan sát.
- Cảnh quan sát từ trên cao.
- Sự xem xét, sự quan sát từ trên cao.
Tham khảo
sửa- "overlook", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)