giám sát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːm˧˥ saːt˧˥ | ja̰ːm˩˧ ʂa̰ːk˩˧ | jaːm˧˥ ʂaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːm˩˩ ʂaːt˩˩ | ɟa̰ːm˩˧ ʂa̰ːt˩˧ |
Danh từ
sửagiám sát
Động từ
sửagiám sát
- Theo dõi và kiểm tra xem có thực hiện đúng những điều quy định không.
- Giám sát việc thi hành hiệp nghị.
- Hội đồng nhân dân giám sát mọi hoạt động của uỷ ban nhân dân cấp mình.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giám sát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)