Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
giám sát
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Động từ
1.3.1
Dịch
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zaːm
˧˥
saːt
˧˥
ja̰ːm
˩˧
ʂa̰ːk
˩˧
jaːm
˧˥
ʂaːk
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟaːm
˩˩
ʂaːt
˩˩
ɟa̰ːm
˩˧
ʂa̰ːt
˩˧
Danh từ
sửa
giám sát
Chức
quan
thời xưa
,
trông nom
,
coi sóc
một
loại
công việc
nhất định
.
Động từ
sửa
giám sát
Theo dõi
và
kiểm tra
xem
có
thực hiện
đúng
những
điều
quy định
không.
Giám sát
việc thi hành hiệp nghị.
Hội đồng nhân dân
giám sát
mọi hoạt động của uỷ ban nhân dân cấp mình.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
giám sát
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)