nhiệt giai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲiə̰ʔt˨˩ zaːj˧˧ | ɲiə̰k˨˨ jaːj˧˥ | ɲiək˨˩˨ jaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲiət˨˨ ɟaːj˧˥ | ɲiə̰t˨˨ ɟaːj˧˥ | ɲiə̰t˨˨ ɟaːj˧˥˧ |
Danh từ
sửanhiệt giai
Thành ngữ
sửa- nhiệt giai bách phân: Hệ thống đo nhiệt độ bằng cách chia khoảng từ nhiệt độ của nước đá nóng chảy (0 °C) đến nhiệt độ sôi của nước dưới áp suất thường (100 °C) ra thành một trăm độ.
- nhiệt giai tuyệt đối: Hệ thống đo nhiệt độ theo khoảng một trăm độ như nhiệt giai bách phân, nhưng bắt đầu từ nhiệt độ 0 tuyệt đối, ứng với sự dừng chuyển động của tất cả mọi vật.
Dịch
sửa- Tiếng Tây Ban Nha: escala de temperatura gc
Tham khảo
sửa- "nhiệt giai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)