tuyệt đối
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twiə̰ʔt˨˩ ɗoj˧˥ | twiə̰k˨˨ ɗo̰j˩˧ | twiək˨˩˨ ɗoj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twiət˨˨ ɗoj˩˩ | twiə̰t˨˨ ɗoj˩˩ | twiə̰t˨˨ ɗo̰j˩˧ |
Tính từ
sửatuyệt đối
- Hoàn toàn, không có một sự hạn chế hay một trường hợp ngoại lệ nào cả.
- Tuyệt đối giữ bí mật.
- Phục tùng tuyệt đối.
- Tuyệt đối cấm không cho người ngoài vào.
- Không phụ thuộc vào hoàn cảnh, vào quan hệ với cái khác nào cả; trái với tương đối.
- Đa số tuyệt đối.
- Chân lí tuyệt đối.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tuyệt đối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)