Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twiə̰ʔt˨˩ ɗoj˧˥twiə̰k˨˨ ɗo̰j˩˧twiək˨˩˨ ɗoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twiət˨˨ ɗoj˩˩twiə̰t˨˨ ɗoj˩˩twiə̰t˨˨ ɗo̰j˩˧

Tính từSửa đổi

tuyệt đối

  1. Hoàn toàn, không có một sự hạn chế hay một trường hợp ngoại lệ nào cả.
    Tuyệt đối giữ bí mật.
    Phục tùng tuyệt đối.
    Tuyệt đối cấm không cho người ngoài vào.
  2. Không phụ thuộc vào hoàn cảnh, vào quan hệ với cái khác nào cả; trái với tương đối.
    Đa số tuyệt đối.
    Chân lí tuyệt đối.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi