nhỉnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲḭ̈ŋ˧˩˧ | ɲïn˧˩˨ | ɲɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲïŋ˧˩ | ɲḭ̈ʔŋ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
sửanhỉnh
- (Kng.) . Lớn hơn, trội hơn một chút về tầm cỡ, kích thước, khả năng, trình độ, v. V.
- Cô chị nhỉnh hơn cô em.
- Về trình độ anh ta có phần nhỉnh hơn.
- Láy.
- Nhinh nhỉnh. (
ý mức độ ít
Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ ít, thêm nó vào danh sách này.)
- Nhinh nhỉnh. (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhỉnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɲïŋ˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɲïŋ˨˦]
Tính từ
sửanhỉnh