Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nhỉnh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Tính từ
1.3.1
Dịch
1.4
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Tính từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɲḭ̈ŋ
˧˩˧
ɲïn
˧˩˨
ɲɨn
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɲïŋ
˧˩
ɲḭ̈ʔŋ
˧˩
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𠽒
:
nhỉnh
忍
:
nhẫn
,
nhỉnh
,
nhẩn
,
nhẵn
,
những
,
nhịn
Tính từ
nhỉnh
(
Kng.
)
.
Lớn
hơn
,
trội
hơn
một chút
về
tầm cỡ
,
kích thước
,
khả năng
,
trình độ
, v. V.
Cô chị
nhỉnh
hơn cô em.
Về trình độ anh ta có phần
nhỉnh
hơn.
Láy
.
Nhinh
nhỉnh
. (
ý mức độ ít
Nếu bạn biết tên đầy đủ của
ý mức độ ít
, thêm nó vào
danh sách này
.
)
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
nhỉnh
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɲïŋ˨˩˧]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɲïŋ˨˦]
Tính từ
sửa
nhỉnh
còi
,
chậm lớn
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên