Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲḭ̈ŋ˧˩˧ɲïn˧˩˨ɲɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲïŋ˧˩ɲḭ̈ʔŋ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

sửa

nhỉnh

  1. (Kng.) . Lớn hơn, trội hơn một chút về tầm cỡ, kích thước, khả năng, trình độ, v. V.
    Cô chị nhỉnh hơn cô em.
    Về trình độ anh ta có phần nhỉnh hơn.
  2. Láy.
    Nhinh nhỉnh. (ý mức độ ít
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ ít, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa

nhỉnh

  1. còi, chậm lớn.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên