Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋɛ̰ʔn˨˩ŋɛ̰ŋ˨˨ŋɛŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋɛn˨˨ŋɛ̰n˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

nghẹn

  1. Bị tắccuống họng.
    Vì có bệnh nên ăn hay bị nghẹn.
  2. Nói cây không lớn lên được.
    Lúa nghẹn vì hạn hán.

Tham khảo

sửa