nghẹn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɛ̰ʔn˨˩ | ŋɛ̰ŋ˨˨ | ŋɛŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɛn˨˨ | ŋɛ̰n˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanghẹn
- Bị tắc ở cuống họng.
- Vì có bệnh nên ăn hay bị nghẹn.
- Nói cây không lớn lên được.
- Lúa nghẹn vì hạn hán.
Tham khảo
sửa- "nghẹn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)