Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaːj˧˥ŋa̰ːj˩˧ŋaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːj˩˩ŋa̰ːj˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ngái

  1. Loài cây cùng họ với sung, lông cứng, thường dùng để mốc tương.

Tính từ

sửa

ngái

  1. Không được êm dịu vì còn sượng hoặc chưa ủ kỹ.
    Thuốc mới, hút còn ngái.
  2. Xa.

Từ dẫn xuất

sửa

(ng. 2):

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

ngái

  1. dân tộc Ngái.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên