neo
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửaneo
- Tiền tố.
- Mới; hiện đại; ở dạng mới hơn; tân.
- neoclassical — tân cổ điển
- neocolonialism — chủ nghĩa thực dân mới
- Tiền tố.
- Mới; hiện đại; ở dạng mới hơn; tân.
- neoclassical — tân cổ điển
- neocolonialism — chủ nghĩa thực dân mới
Tham khảo
sửa- "neo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɛw˧˧ | nɛw˧˥ | nɛw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɛw˧˥ | nɛw˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaneo
- Vật nặng, thả chìm dưới nước cho cắm chặt ở đáy để giữ cho tàu, thuyền hoặc vật nổi nào đó ở vị trí nhất định, khỏi bị trôi.
- Thả neo.
- Tàu nhổ neo ra khơi.
Tính từ
sửaneo
- (Thường nói neo người) . Ở trong cảnh gia đình có quá ít người có khả năng lao động (nên công việc làm ăn rất vất vả).
Động từ
sửaneo
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "neo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)