Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwa̤ː˨˩lwaː˧˧lwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwa˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

lòa

  1. Loà.
  2. (Nhãn khoa) Chỉ nhìn thấy lờ mờ, không rõ nét.
    Mắt loà.
  3. (Gương) Không soi được , đã bị mờ mờ.
    Gương loà.
  4. (Ánh sáng) Quá mức thường, làm loá mắt.
    Một vùng chói loà ánh nắng .
    Số con hai chữ khoa kì,.
    Khôi tinh đã rạng, tử vi thêm hoà (Lục Vân Tiên)

Dịch sửa

Tham khảo sửa