Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lwaː˧˥lwa̰ː˩˧lwaː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lwa˩˩lwa̰˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lóa, loá

  1. (Nhãn khoa)trạng thái bị rối loạn do ánh sángcường độ mạnh quá mức thường. Mắt bị ánh sáng mạnh rọi vào, làm cho không trông thấy gì.
    Mặt trời chiếu lóa mắt.
    Loá mắt không nhìn thấy gì .
    Mắt loá nên đi chậm.
  2. (Ánh sáng) Mạnh làm cho mắt bị loá.
    Đèn pha sáng loá.
    Nắng loá.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa