litter
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlɪ.tɜː/
Danh từ
sửalitter /ˈlɪ.tɜː/
- Rác rưởi bừa bãi.
- Ổ rơm (cho súc vật).
- Lượt rơm phủ (lên cây non).
- Rơm trộn phân; phân chuồng.
- Lứa đẻ chó, mèo, lợn).
- Kiệu, cáng (để khiêng người bệnh, người bị thương).
Ngoại động từ
sửalitter ngoại động từ /ˈlɪ.tɜː/
Chia động từ
sửalitter
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to litter | |||||
Phân từ hiện tại | littering | |||||
Phân từ quá khứ | littered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | litter | litter hoặc litterest¹ | litters hoặc littereth¹ | litter | litter | litter |
Quá khứ | littered | littered hoặc litteredst¹ | littered | littered | littered | littered |
Tương lai | will/shall² litter | will/shall litter hoặc wilt/shalt¹ litter | will/shall litter | will/shall litter | will/shall litter | will/shall litter |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | litter | litter hoặc litterest¹ | litter | litter | litter | litter |
Quá khứ | littered | littered | littered | littered | littered | littered |
Tương lai | were to litter hoặc should litter | were to litter hoặc should litter | were to litter hoặc should litter | were to litter hoặc should litter | were to litter hoặc should litter | were to litter hoặc should litter |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | litter | — | let’s litter | litter | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửalitter nội động từ /ˈlɪ.tɜː/
- Đẻ (chó, mèo, lợn... ).
Chia động từ
sửalitter
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to litter | |||||
Phân từ hiện tại | littering | |||||
Phân từ quá khứ | littered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | litter | litter hoặc litterest¹ | litters hoặc littereth¹ | litter | litter | litter |
Quá khứ | littered | littered hoặc litteredst¹ | littered | littered | littered | littered |
Tương lai | will/shall² litter | will/shall litter hoặc wilt/shalt¹ litter | will/shall litter | will/shall litter | will/shall litter | will/shall litter |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | litter | litter hoặc litterest¹ | litter | litter | litter | litter |
Quá khứ | littered | littered | littered | littered | littered | littered |
Tương lai | were to litter hoặc should litter | were to litter hoặc should litter | were to litter hoặc should litter | were to litter hoặc should litter | were to litter hoặc should litter | were to litter hoặc should litter |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | litter | — | let’s litter | litter | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "litter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)