Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̤n˨˩ tɨ̤˨˩hiəŋ˧˧˧˧hiəŋ˨˩˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˧˧˧˧

Từ nguyên

sửa
Từ: thương yêu con cháu

Tính từ

sửa

hiền từ

  1. Hiền lànhâu yếm con cháu.
    Một bà mẹ hiền từ.

Tham khảo

sửa