kìa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki̤ə˨˩ | kiə˧˧ | kiə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiə˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửakìa
- Từ đặt sau từ hôm hay năm, chỉ một thời gian đã qua cách hôm nay hay năm nay hai ngày hay hai năm.
- Từ đặt sau từ ngày chỉ một thời gian sắp đến cách ngày hôm nay hai ngày.
- Từ đặt sau từ ngày, năm, chỉ một thời gian đã qua nhưng không xa lắm.
- Hồi năm kia, năm kìa tôi có gặp bác ta một lần.
Thán từ
sửakìa
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kìa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)