Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đông đặc
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.2.2
Dịch
2
Tiếng Mường
2.1
Tính từ
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗəwŋ
˧˧
ɗa̰ʔk
˨˩
ɗəwŋ
˧˥
ɗa̰k
˨˨
ɗəwŋ
˧˧
ɗak
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗəwŋ
˧˥
ɗak
˨˨
ɗəwŋ
˧˥
ɗa̰k
˨˨
ɗəwŋ
˧˥˧
ɗa̰k
˨˨
Tính từ
sửa
đông đặc
Rất
đông
người
.
Nhà ga
đông đặc
những người đi và đến.
Có
lượng
lớn
chất
gì đó trong một
chỗ
nhỏ
.
Thuốc tẩy
đông đặc
sẽ có hiệu quả hơn.
Đồng nghĩa
sửa
đông đúc
Dịch
sửa
rất đông người
Tiếng Anh
:
crowded
,
packed
,
rammed
(
thông tục
)
Tiếng Tây Ban Nha
:
colmado
gđ
,
colmada
gc
,
repleto
gđ
,
repleta
gc
có lượng lớn chất gì đó trong một chỗ nhỏ
Tiếng Anh
:
concentrated
,
packed
,
replete
Tiếng Tây Ban Nha
:
repleto
gđ
,
repleta
gc
Tiếng Mường
sửa
Tính từ
sửa
đông đặc
Đông đặc
.