tiết diện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiət˧˥ ziə̰ʔn˨˩ | tiə̰k˩˧ jiə̰ŋ˨˨ | tiək˧˥ jiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiət˩˩ ɟiən˨˨ | tiət˩˩ ɟiə̰n˨˨ | tiə̰t˩˧ ɟiə̰n˨˨ |
Danh từ
sửa- Hình phẳng có được do cắt một hình khối bằng một mặt phẳng; mặt cắt (thường nói về mặt có một hình hay một độ lớn nào đó).
- Tiết diện của mặt cầu bao giờ cũng là một đường tròn.
- Loại dây dẫn có tiết diện lớn.
- Tiết diện 1 millimet vuông.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tiết diện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)