Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈɪn.tə.ˌmeɪt/

Tính từ sửa

intimate /ˈɪn.tə.ˌmeɪt/

  1. Thân mật, mật thiết, thân tình, quen thuộc.
  2. Riêng tư, riêng biệt; ấm cúng.
  3. Chung chăn chung gối; gian dâm, thông dâm.
  4. (Thuộc) Bản chất; (thuộc) ý nghĩ tình cảm sâu sắc nhất; sâu sắc (lòng tin... ).

Danh từ sửa

intimate /ˈɪn.tə.ˌmeɪt/

  1. Người thân, người tâm phúc.
  2. Người rất quen thuộc với (cái gì, nơi nào... ).

Ngoại động từ sửa

intimate ngoại động từ /ˈɪn.tə.ˌmeɪt/

  1. Báo cho biết, cho biết.
  2. Gợi cho biết, gợi ý.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa