Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əm˧˥ kuŋ˧˥ə̰m˩˧ kṵŋ˩˧əm˧˥ kuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˩˩ kuŋ˩˩ə̰m˩˧ kṵŋ˩˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

ấm cúng

  1. cảm giác thoải mái, dịu êm và rất dễ chịu trong ý nghĩ, tình cảm trước một hiện thực nào đó.
    Gian phòng ấm cúng.
    Gia đình ấm cúng, hạnh phúc.

Tham khảo

sửa