bàn giấy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːn˨˩ zəj˧˥ | ɓaːŋ˧˧ jə̰j˩˧ | ɓaːŋ˨˩ jəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˧ ɟəj˩˩ | ɓaːn˧˧ ɟə̰j˩˧ |
Danh từ
sửabàn giấy
- Bàn làm việc về giấy tờ.
- (cũ) Nơi làm việc về sổ sách, giấy tờ ở cơ quan, nhà máy, văn phòng.
- công chức bàn giấy
- được làm ở bàn giấy
- Việc giải quyết bằng giấy tờ (nói khái quát)
- công việc bàn giấy
- lối làm việc quan liêu, bàn giấy
Tham khảo
sửa- Bàn giấy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam