giấy bóng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəj˧˥ ɓawŋ˧˥ | jə̰j˩˧ ɓa̰wŋ˩˧ | jəj˧˥ ɓawŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəj˩˩ ɓawŋ˩˩ | ɟə̰j˩˧ ɓa̰wŋ˩˧ |
Định nghĩa
sửagiấy bóng
- Giấy mỏng và trong mờ hoặc trong suốt.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giấy bóng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)