giấy thiếc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəj˧˥ tʰiək˧˥ | jə̰j˩˧ tʰiə̰k˩˧ | jəj˧˥ tʰiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəj˩˩ tʰiək˩˩ | ɟə̰j˩˧ tʰiə̰k˩˧ |
Danh từ
sửagiấy thiếc
- Thứ giấy trên mặt có tráng một lớp thiếc mỏng để tránh ẩm, dùng gói kẹo, thuốc lá. . . cho khỏi ẩm ướt.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giấy thiếc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)