Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṵ˧˩˧ sajk˧˥tu˧˩˨ ʂa̰t˩˧tu˨˩˦ ʂat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tu˧˩ ʂajk˩˩tṵʔ˧˩ ʂa̰jk˩˧

Danh từ

sửa

tủ sách

  1. Tập hợp sách báo dùng cho gia đình.
    Tủ sách gia đình.
  2. Những loại sách báo cùng loại, thường là của cùng một nhà xuất bản, giới thiệu theo những chủ đề nhất địnhnhằm phục vụ cho những đối tượng nhất định.
    Tủ sách văn học.
    Tủ sách thiếu nhi.

Tham khảo

sửa