tủ sách
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tṵ˧˩˧ sajk˧˥ | tu˧˩˨ ʂa̰t˩˧ | tu˨˩˦ ʂat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tu˧˩ ʂajk˩˩ | tṵʔ˧˩ ʂa̰jk˩˧ |
Danh từ
sửatủ sách
- Tập hợp sách báo dùng cho gia đình.
- Tủ sách gia đình.
- Những loại sách báo cùng loại, thường là của cùng một nhà xuất bản, giới thiệu theo những chủ đề nhất định và nhằm phục vụ cho những đối tượng nhất định.
- Tủ sách văn học.
- Tủ sách thiếu nhi.
Tham khảo
sửa- "tủ sách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)