Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔw˨˩jə̰w˨˨jəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˨˨ɟə̰w˨˨

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

dậu

  1. Dạng viết phân biệt chữ hoa – chữ thường của Dậu (một chi trong Địa Chi).
  2. Đồ đựng bằng tre nứa đan dày, lòng sâu, có hai quai để xỏ đòn gánh.
    Gánh hai dậu thóc đầy.

Tham khảo

sửa
  • Dậu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam