gấu ngựa
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣəw˧˥ ŋɨ̰ʔə˨˩ | ɣə̰w˩˧ ŋɨ̰ə˨˨ | ɣəw˧˥ ŋɨə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəw˩˩ ŋɨə˨˨ | ɣəw˩˩ ŋɨ̰ə˨˨ | ɣə̰w˩˧ ŋɨ̰ə˨˨ |
Danh từ sửa
gấu ngựa
- Gấu quý hiếm, có ở Tuyên Quang, Lai Châu, Bắc Thái, Sơn La, Quảng Ninh, Nghệ An, Tây Nguyên..., cỡ lớn, thân dài đến 1, 5m, nặng đến 200kg, tai lớn, toàn thân lông đen, dài thô, yếm ở ngực hình chữ V vàng nhạt hoặc trắng mờ, sống đơn độc ở rừng đầu nguồn, ăn tạp, mỗi lứa đẻ.
- Con; còn gọi là gụ ngựa, gấu đen.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "gấu ngựa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)