Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ̤n˨˩ɓɔŋ˧˧ɓɔŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔn˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

bòn

  1. Tìm kiếm, góp nhặt từng ít một.
    Bòn từng đồng.
    Bòn từng gáo nước để tưới ruộng hạn.
  2. Lấy dần từng ít một của người khác, bằng mọi cách khôn khéo (hàm ý chê).
    Bòn của.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng K'Ho

sửa

Danh từ

sửa

bòn

  1. làng.

Tham khảo

sửa
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.