dũng sĩ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuʔuŋ˧˥ siʔi˧˥ | juŋ˧˩˨ ʂi˧˩˨ | juŋ˨˩˦ ʂi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟṵŋ˩˧ ʂḭ˩˧ | ɟuŋ˧˩ ʂi˧˩ | ɟṵŋ˨˨ ʂḭ˨˨ |
Danh từ
sửadũng sĩ
- Người có sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, dám đương đầu với những sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
- Danh hiệu vinh dự của lực lượng vũ trang giải phóng miền Nam Việt Nam trong thời kì kháng chiến chống Mĩ, tặng cho người lập được thành tích xuất sắc trong chiến đấu.
- Dũng sĩ diệt xe tăng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dũng sĩ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)