clinch
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈklɪntʃ/
Hoa Kỳ | [ˈklɪntʃ] |
Danh từ
sửaclinch /ˈklɪntʃ/
- Sự đóng gập đầu (đinh).
- Sự ghì chặt, sự siết chặt.
- (Hàng hải) Múi dây buộc vào vòng neo.
- (Thể dục, thể thao) Thế ôm sát người mà đánh (quyền Anh).
Ngoại động từ
sửaclinch ngoại động từ /ˈklɪntʃ/
- Đập bẹt (đầu đinh); đóng gập (đầu đinh).
- (Hàng hải) Buộc (dây) vào vòng neo.
- Giải quyết, thanh toán (một vấn đề... ); ký kết (một hiệp ước... ).
- that clinches it — việc thế là được giải quyết rồi không còn gì phải nói nữa
- Xác nhận, làm cho không bác lại được (lý lẽ).
Chia động từ
sửaclinch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to clinch | |||||
Phân từ hiện tại | clinching | |||||
Phân từ quá khứ | clinched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clinch | clinch hoặc clinchest¹ | clinches hoặc clincheth¹ | clinch | clinch | clinch |
Quá khứ | clinched | clinched hoặc clinchedst¹ | clinched | clinched | clinched | clinched |
Tương lai | will/shall² clinch | will/shall clinch hoặc wilt/shalt¹ clinch | will/shall clinch | will/shall clinch | will/shall clinch | will/shall clinch |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clinch | clinch hoặc clinchest¹ | clinch | clinch | clinch | clinch |
Quá khứ | clinched | clinched | clinched | clinched | clinched | clinched |
Tương lai | were to clinch hoặc should clinch | were to clinch hoặc should clinch | were to clinch hoặc should clinch | were to clinch hoặc should clinch | were to clinch hoặc should clinch | were to clinch hoặc should clinch |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | clinch | — | let’s clinch | clinch | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaclinch nội động từ /ˈklɪntʃ/
- Bị đóng gập đầu lại (đinh).
- Bị ghì chặt, bị siết chặt.
- (Thể dục, thể thao) Ôm sát người mà đánh (quyền Anh).
Chia động từ
sửaclinch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to clinch | |||||
Phân từ hiện tại | clinching | |||||
Phân từ quá khứ | clinched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clinch | clinch hoặc clinchest¹ | clinches hoặc clincheth¹ | clinch | clinch | clinch |
Quá khứ | clinched | clinched hoặc clinchedst¹ | clinched | clinched | clinched | clinched |
Tương lai | will/shall² clinch | will/shall clinch hoặc wilt/shalt¹ clinch | will/shall clinch | will/shall clinch | will/shall clinch | will/shall clinch |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clinch | clinch hoặc clinchest¹ | clinch | clinch | clinch | clinch |
Quá khứ | clinched | clinched | clinched | clinched | clinched | clinched |
Tương lai | were to clinch hoặc should clinch | were to clinch hoặc should clinch | were to clinch hoặc should clinch | were to clinch hoặc should clinch | were to clinch hoặc should clinch | were to clinch hoặc should clinch |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | clinch | — | let’s clinch | clinch | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "clinch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)