chill
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtʃɪɫ/
Danh từ
sửachill /ˈtʃɪɫ/
- Sự ớn lạnh, sự rùng mình (vì lạnh).
- to catch a chill — bị cảm lạnh
- Sự lạnh lẽo, sự giá lạnh.
- to take the chill off — làm tan giá, làm ấm lên
- Sự lạnh lùng, sự lạnh nhạt.
- Sự làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình... ); gáo nước lạnh (bóng).
- to cast a chill over... — làm nhụt..., giội gáo nước lạnh lên...
- (Kỹ thuật) Sự tôi.
Tính từ
sửachill /ˈtʃɪɫ/
Ngoại động từ
sửachill ngoại động từ /ˈtʃɪɫ/
- Làm ớn lạnh.
- Làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình... ); giội gáo nước lạnh (bóng).
- Làm chết cóng (cây).
- (Thông tục) Làm tan giá, làm ấm lên.
- (Kỹ thuật) Tôi.
Chia động từ
sửachill
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to chill | |||||
Phân từ hiện tại | chilling | |||||
Phân từ quá khứ | chilled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | chill | chill hoặc chillest¹ | chills hoặc chilleth¹ | chill | chill | chill |
Quá khứ | chilled | chilled hoặc chilledst¹ | chilled | chilled | chilled | chilled |
Tương lai | will/shall² chill | will/shall chill hoặc wilt/shalt¹ chill | will/shall chill | will/shall chill | will/shall chill | will/shall chill |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | chill | chill hoặc chillest¹ | chill | chill | chill | chill |
Quá khứ | chilled | chilled | chilled | chilled | chilled | chilled |
Tương lai | were to chill hoặc should chill | were to chill hoặc should chill | were to chill hoặc should chill | were to chill hoặc should chill | were to chill hoặc should chill | were to chill hoặc should chill |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | chill | — | let’s chill | chill | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửachill nội động từ /ˈtʃɪɫ/
Chia động từ
sửachill
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to chill | |||||
Phân từ hiện tại | chilling | |||||
Phân từ quá khứ | chilled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | chill | chill hoặc chillest¹ | chills hoặc chilleth¹ | chill | chill | chill |
Quá khứ | chilled | chilled hoặc chilledst¹ | chilled | chilled | chilled | chilled |
Tương lai | will/shall² chill | will/shall chill hoặc wilt/shalt¹ chill | will/shall chill | will/shall chill | will/shall chill | will/shall chill |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | chill | chill hoặc chillest¹ | chill | chill | chill | chill |
Quá khứ | chilled | chilled | chilled | chilled | chilled | chilled |
Tương lai | were to chill hoặc should chill | were to chill hoặc should chill | were to chill hoặc should chill | were to chill hoặc should chill | were to chill hoặc should chill | were to chill hoặc should chill |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | chill | — | let’s chill | chill | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "chill", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)