Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nước lạnh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
nɨək
˧˥
la̰ʔjŋ
˨˩
nɨə̰k
˩˧
la̰n
˨˨
nɨək
˧˥
lan
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
nɨək
˩˩
lajŋ
˨˨
nɨək
˩˩
la̰jŋ
˨˨
nɨə̰k
˩˧
la̰jŋ
˨˨
Danh từ
sửa
nước lạnh
Nước có
nhiệt độ
thấp
, thường được sử dụng để làm mát hoặc
uống
trong
thời tiết
nóng.