cảm lạnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːm˧˩˧ la̰ʔjŋ˨˩ | kaːm˧˩˨ la̰n˨˨ | kaːm˨˩˦ lan˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˩ lajŋ˨˨ | kaːm˧˩ la̰jŋ˨˨ | ka̰ːʔm˧˩ la̰jŋ˨˨ |
Tính từ
sửa- Một loại bệnh về đường hô hấp do virus gây ra, thường xuất hiện khi tiếp xúc với trời lạnh và mưa.
- Đi mưa về, bị cảm lạnh.
- (từ lóng) Không cảm động (thường được sử dụng với mục đích gây cười).
- Một câu chuyện cảm lạnh.
Trái nghĩa
sửa- (từ lóng) cảm động