rùng mình
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zṳŋ˨˩ mï̤ŋ˨˩ | ʐuŋ˧˧ mïn˧˧ | ɹuŋ˨˩ mɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹuŋ˧˧ mïŋ˧˧ |
Động từ Sửa đổi
rùng mình
- Rung nhanh, mạnh toàn thân một cách bất ngờ, do sợ hãi hoặc bị lạnh đột ngột.
- Lạnh rùng mình.
- Rùng mình sợ hãi.
- Chuyện khủng khiếp quá, nghĩ lại vẫn còn rùng mình.
Tham khảo Sửa đổi
- "rùng mình". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)