bóng đèn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓawŋ˧˥ ɗɛ̤n˨˩ | ɓa̰wŋ˩˧ ɗɛŋ˧˧ | ɓawŋ˧˥ ɗɛŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓawŋ˩˩ ɗɛn˧˧ | ɓa̰wŋ˩˧ ɗɛn˧˧ |
Danh từ
sửabóng đèn
- Dụng cụ bằng thuỷ tinh để che gió cho đèn khỏi tắt.
- Bóng đèn cũng được gọi là thông phong
- Bóng điện.
- Do điện áp thất thường bóng đèn điện hay hỏng.
- (Từ lóng tiếng Trung) chỉ những người ở ngoài cuộc trong tình yêu hẹn hò của cặp đôi, chứng kiến tận mắt cặp đôi hẹn hò, có thể trong lòng dáy lên cảm giác ghen tị và ái ngại.
- Bạn đi chơi với một đứa bạn thân và người yêu của nó, lúc người bạn ấy anh anh em em với người yêu thì bạn đã trở thành bóng đèn.
Tham khảo
sửa- "bóng đèn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)