chant
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtʃænt/
Hoa Kỳ | [ˈtʃænt] |
Danh từ
sửachant /ˈtʃænt/
Động từ
sửachant /ˈtʃænt/
Thành ngữ
sửa- to chant horses: (Từ lóng) Giấu tật xấu của ngựa để bán cho dễ, bán ngựa một cách gian ngoan.
- to chant slogans: Hô khẩu hiệu.
- to chant someone's praises: Luôn luôn ca tụng ai.
Chia động từ
sửachant
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to chant | |||||
Phân từ hiện tại | chanting | |||||
Phân từ quá khứ | chanted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | chant | chant hoặc chantest¹ | chants hoặc chanteth¹ | chant | chant | chant |
Quá khứ | chanted | chanted hoặc chantedst¹ | chanted | chanted | chanted | chanted |
Tương lai | will/shall² chant | will/shall chant hoặc wilt/shalt¹ chant | will/shall chant | will/shall chant | will/shall chant | will/shall chant |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | chant | chant hoặc chantest¹ | chant | chant | chant | chant |
Quá khứ | chanted | chanted | chanted | chanted | chanted | chanted |
Tương lai | were to chant hoặc should chant | were to chant hoặc should chant | were to chant hoặc should chant | were to chant hoặc should chant | were to chant hoặc should chant | were to chant hoặc should chant |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | chant | — | let’s chant | chant | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "chant", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)