khẩu hiệu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xə̰w˧˩˧ hiə̰ʔw˨˩ | kʰəw˧˩˨ hiə̰w˨˨ | kʰəw˨˩˦ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəw˧˩ hiəw˨˨ | xəw˧˩ hiə̰w˨˨ | xə̰ʔw˧˩ hiə̰w˨˨ |
Danh từ
sửakhẩu hiệu
- Câu tóm tắt một nhiệm vụ, một thái độ chính trị... đưa ra để động viên, tuyên truyền quần chúng.
- Khẩu hiệu đấu tranh.
- Hô khẩu hiệu đả đảo kẻ thù.
Tham khảo
sửa- "khẩu hiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)