Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swit˧˥swḭt˩˧swɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swit˩˩swḭt˩˧

Tính từ

sửa

xuýt

  1. Nói thứ nước luộc thịt.
    Nước xuýt gà.
    Chan cơm với nước xuýt.

Động từ

sửa

xuýt

  1. Nói đòi nợ người không nợ mình.
    Hắn đòi nợ xuýt thì tội gì mà trả.
  2. Tăng lên.
    Có ít xuýt ra nhiều.
  3. Huýt sáo bằng mồm để ra lệnh cho chó.
    Xuýt chó đuổi chuột.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa