Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ŋ˨˩ʨaŋ˧˧ʨaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaŋ˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

chằng

  1. Buộc từ bên nọ sang bên kia nhiều lần, không theo hàng lối nhất định, chỉ cốt giữ cho thật chặt. Chằng gói hàng sau xe đạp.
  2. (Kng.; thường dùng phụ sau đg.) . Lấy hoặc dùng của người khác một cách tuỳ tiện. Tiêu chằng. Nhận chằng. Ăn chằng vay bửa.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày Sa Pa

sửa

Động từ

sửa

chằng

  1. ghét.