ứa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨə˧˥ | ɨ̰ə˩˧ | ɨə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨə˩˩ | ɨ̰ə˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaứa
- Tiết ra nhiều và chảy thành giọt.
- Sung sướng ứa nước mắt.
- Vết thương ứa máu.
- Thân cây gãy ứa nhựa.
- (Hoặc t.). (kng). Có nhiều đến mức như thừa ra, không dùng hết, chứa hết được.
- Vụ này tốt, đến mùa ứa thóc.
- Của cải thừa ứa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ứa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)