Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨə˧˥ɨ̰ə˩˧ɨə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨə˩˩ɨ̰ə˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

ứa

  1. Tiết ra nhiều và chảy thành giọt.
    Sung sướng ứa nước mắt.
    Vết thương ứa máu.
    Thân cây gãy ứa nhựa.
  2. (Hoặc t.). (kng). nhiều đến mức như thừa ra, không dùng hết, chứa hết được.
    Vụ này tốt, đến mùa ứa thóc.
    Của cải thừa ứa.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa